Methyl aminolevulinate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methyl aminolevulinate.
Loại thuốc
Liệu pháp quang hóa tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem thoa chứa 160 mg/g metyl aminolevulinat (dưới dạng hydroclorua) tương đương với 16,0% metyl aminolevulinat (dưới dạng hydroclorua).
Dược động học:
Sau 24 giờ, hấp thu tích lũy trung bình qua da người là 0,26% liều dùng.
Dược lực học:
Quá trình cảm quang xảy ra sau khi thoa kem methyl aminolevulinate thông qua sự chuyển hóa của methyl aminolevulinate (dạng tiền chất) thành porphyrin hoạt tính (PAP), tích tụ trong các tổn thương da mà kem đã được thoa. Khi tiếp xúc với ánh sáng có bước sóng và năng lượng thích hợp, các porphyrin quang hoạt tích lũy tạo ra phản ứng quang động, dẫn đến quá trình gây độc tế bào phụ thuộc vào sự hiện diện đồng thời của oxy.
Sự hấp thụ ánh sáng dẫn đến trạng thái kích thích của các phân tử porphyrin, và sự xoay chuyển tiếp theo từ các porphyrin quang hoạt thành oxy phân tử tạo ra oxy đơn, có thể phản ứng thêm để tạo thành các gốc superoxide và hydroxyl.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm.
Thuốc chống viêm không steroid, NSAID.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén.
Viên nang.
Thuốc đạn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluticasone propionate
Loại thuốc
Corticosteroid dùng tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem 0,05%;
Thuốc mỡ 0,005%;
Thuốc xịt mũi 0,05%;
Thuốc phun sương dùng để hít mỗi liều: 44 microgam, 110 microgam và 220 microgam fluticason propionat;
Thuốc bột để hít liều cố định: 50 microgam/liều, 100 microgam/liều, 250 microgam/liều;
Thuốc bột để hít có salmeterol xinafoat: 100 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 250 microgam fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat; 500 fluticason và 50 microgam salmeterol xinafoat mỗi lần hít.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amoxapine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm ba vòng dẫn xuất dibenzoxazepine (TCA)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25mg, 50mg, 100mg, 150mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Captopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Hỗn dịch uống 25mg/ 5mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Halofantrine.
Loại thuốc
Thuốc điều trị sốt rét.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg.
Hỗn dịch uống.
Sản phẩm liên quan








